| [thừa nhận] |
| | to recognize; to admit; to acknowledge; to concede |
| | Anh phải thừa nhận khuyết điểm của anh |
| You must admit your mistakes |
| | Thật là đau khi phải thừa nhận điều đó |
| It's painful to have to admit it |
| | Thừa nhận mình sai thì đâu có gì là nhục |
| It does you no discredit to admit you were mistaken |
| | Xin lỗi có nghĩa là thừa nhận mình có lỗi |
| He who apologises admits his guilt |